1. Họ và tên: Ngô Quỳnh An
|
2. Năm sinh: 10/7/1973 3. Nam/Nữ: Nữ
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2013
|
5. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ: Phó khoa
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Số 17 ngõ 79 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Hà nội.
|
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: 0988115626
Fax: E-mail: annq@neu.edu.vn
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Bộ môn Dân số và Phát triển, Khoa Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực,
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu: (tối đa 2 lĩnh vực)
502 Kinh tế và kinh doanh
504 Xã hội học
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (tối đa 3 lĩnh vực):
Kinh tế dân số, Kinh tế lao động, Quản trị nhân lực
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
ĐH Kinh tế Quốc dân
|
KT lao động-dân số
|
1995
|
Thạc sỹ
|
ĐH Carlenton-Canada
|
Kinh tế
|
2003
|
Tiến sỹ
|
ĐH Kinh tế Quốc dân
|
Quản trị nhân lực (Kinh tế Lao động)
(mã số 62.34.04.04)
|
2013
|
Các khóa bồi dưỡng
|
|
|
|
Evaluation methods for family planing programs
|
Institute of sociology, Futures Group Int’l
|
Population analysis
|
13-24/1995
|
Phương pháp sư phạm
|
Đại học KTQD
|
Phương pháp giảng dạy
|
3-6/1996
|
Giới, Gia đình và Môi trường trong phát triển
|
Đại học Quốc gia-Trung tâm Nghiên cứu Giới, Gia đình và Môi trường trong phát triển
|
Dân số và Phát triển
|
4-30/8/1997
|
Multi-level Analysis and its Use for Program Impact Evaluation
|
The Population and Family Health Project, NCPFP and The Carolina Population Center, University of North Carolina at Chapel Hill
|
Population analysis
|
30/6-4/7/1998
|
Kiến thức Quốc phòng an ninh
|
Đại học KTQD
|
Quốc phòng an ninh
|
5/2009
|
Moodle và phần mềm hỗ trợ giảng dạy
|
Đại học KTQD
|
Phương pháp giảng dạy
|
3-4/2012
|
Qualitative Research Methods
|
NEU-CIDA (Developing entrepreneurship in Vietnam project)
|
Research Methods
|
21-25/1/2013
|
Designing and Excuting Social Surveys Analysing Interview and Focus Group Data
|
NEU-CIDA (Developing entrepreneurship in Vietnam project)
|
Research Methods
|
9-10/12/2013
|
Social Network Analysis
|
NEU-CIDA (Developing entrepreneurship in Vietnam project)
|
Research Methods
|
11-12/12/2013
|
Critical Discourse Analysis and Narrative Analysis
|
NEU-CIDA (Developing entrepreneurship in Vietnam project)
|
Research Methods
|
5-6/3/2014
|
|
|
|
|
11.Trình độ ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc-viết
|
Tiếng Anh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
12. Quá trình công tác[1]
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Tên tổ chức công tác
|
Địa chỉ tổ chức
|
Ghi chú
|
9/1995 đến 7/2014
|
Khoa Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực, Trường đại học Kinh tế Quốc Dân
|
207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
8/2014 đến 3/2019
|
Được cử theo chồng, chế độ phu nhân ngoại giao
|
Phái đoàn Việt Nam tại Geneve, Thụy Sỹ
|
|
3/2019 đến nay
|
Khoa Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực, Trường đại học Kinh tế Quốc Dân
|
207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
1
|
Determinants of Female’s Employment Outcomes in Vietnam
https://vc.bridgew.edu/jiws/vol19/iss5/7/
|
Journal of International Women's Studies, Volume 19, Issue 5, p 95-112 (SCOPUS)
|
2018
|
Co-Author, Yamada Kazuyo
|
2
|
Bất bình đẳng giáo dục ở nông thôn và thành thị
https://ktpt.neu.edu.vn/tap-chi/so-241/muc-luc-562/bat-binh-dang-giao-duc-o-nong-thon-va-thanh-thi.375666.aspx
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 241, 7/2017, tr. 67-77
|
2017
|
Đồng tác giả với TS. Doãn Thị Mai Hương
|
3
|
Tuyển dụng nhân lực trong các tổ chức công
|
Tạp chí Kinh tế và Quản lý số 22, 6/2017,tr 43-50
|
2017
|
Đồng tác giả với TS. Doãn Thị Mai Hương
|
5
|
Một số điểm cần ứng dụng trong quản lý và sử dụng nguồn nhân lực người cao tuổi
|
Tạp chí Lao động Xã hội, số 535 từ 16-30/9/2016, tr 28-30. ISSN 0866-7643
|
2016
|
Đồng tác giả với TS. Doãn Thị Mai Hương
|
6
|
Bất bình đẳng giáo dục giữa nông thôn và thành thị Việt Nam những năm gần đây
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo, số 17-7/2016, tr 35-38.
|
2016
|
Đồng tác giả với TS. Doãn Thị Mai Hương
|
7
|
Đổi mới quản lý nguồn nhân lực tổ chức trong bối cảnh biến đổi nhân khẩu học và già hóa dân số.
|
Tạp chí Lao động Xã hội, số 523 từ 16-31/3/2016, tr 17-23. ISSN 0866-7643
|
2016
|
Đồng tác giả với TS. Doãn Thị Mai Hương
|
8
|
Thách thức việc làm đối với lao động nữ trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
https://ktpt.neu.edu.vn/tap-chi/so-218/muc-luc-759/thach-thuc-viec-lam-doi-voi-lao-dong-nu-trong-qua-trinh-hoi-nhap-kinh-te-quoc-te.374053.aspx
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 218, 8/2015, tr. 56-64
|
2015
|
Đồng tác giả với TS. Yamada Kazuyo
|
11
|
Bất bình đẳng giáo dục vùng nông thôn trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
Tạp chí Khoa học Giáo dục 11/2014, tr57-64 (Journal of Educational Sciences)
|
2014
|
Đồng tác giả với Nguyễn Nam Phương
|
12
|
Tác động của một số yếu tố kinh tế vĩ mô đến khởi sự doanh nghiệp của thanh niên Việt Nam
https://ktpt.neu.edu.vn/tap-chi/so-207/muc-luc-378/tac-dong-cua-mot-so-yeu-to-kinh-te-vi-mo-den-khoi-su-kinh-doanh-va-tu-tao-viec-lam-cua-thanh-nien-viet-nam.373763.aspx
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển số 207 tháng 09 năm 2014, tr2-11
|
2014
|
Tác giả
|
13
|
The impact of some macro-economic factors on Vienam youth entrepreneurship and self-employment.
https://www.vjol.info/index.php/KTQD/article/view/18338
|
Journal of economics and development, Volume 16, Number 1, 4/2014, 90-108
|
2014
|
Tác giả
|
14
|
Các cách tiếp cận nguồn nhân lực trong tổ chức
https://ktpt.neu.edu.vn/tap-chi/so-193/nghien-cuu-trao-doi-413/cac-cach-tiep-can-nguon-nhan-luc-trong-to-chuc.372870.aspx
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển số 193, 7/2013, tr 66-72
|
2013
|
Tác giả
|
15
|
Phương pháp tuyển dụng trong các tổ chức công
https://ktpt.neu.edu.vn/tap-chi/so-184/nghien-cuu-trao-doi-409/phuong-phap-tuyen-dung-trong-cac-to-chuc-cong.372697.aspx
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển số 184, 10/2012, tr 56-64
|
2012
|
Đồng tác giả với Nguyễn Nam Phương
|
16
|
Vai trò của giáo dục đào tạo trong lựa chọn việc làm của thanh niên Việt nam
https://ktpt.neu.edu.vn/tap-chi/so-175/giao-duc-dao-tao-491/vai-tro-cua-giao-duc-va-dao-tao-trong-lua-chon-viec-lam-cua-thanh-nien-viet-nam.372804.aspx
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển số 175, 1/2012, 61-69
|
2012
|
Đồng tác giả với Nguyễn Nam Phương
|
17
|
Một số yếu tố ảnh hưởng tới tự tạo việc làm của thanh niên Việt Nam.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số 166, tháng 4/2011. 20-25
|
2011
|
Tác giả
|
18
|
Việc làm của thanh niên Việt Nam sau khủng hoảng kinh tế.
|
Tạp chí Dân số và Phát triển tháng 7/2011.
|
2011
|
Tác giả
|
19
|
Việc làm của thanh niên nông thôn Việt Nam qua hai cuộc điều tra 2003 và 2008.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số 166, tháng 6/2010. 7-13
|
2010
|
Đồng tác giả với Vũ Hoàng Ngân
|
20
|
Sử dụng các biến Vùng trong mô hình dự đoán kết quả việc làm của người lao động.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số 165 (II), tháng 5/2010. 79-85
|
2010
|
Tác giả
|
21
|
Đặc điểm tình hình thất nghiệp và khả năng tham gia bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam
|
Tạp chí lao động xã hội, số 347, 348, 349
|
2008
|
Đồng tác giả với Nguyễn Nam Phương
|
22
|
Đánh giá khả năng tiếp cận giáo dục đối với người nghèo ở Việt Nam.
|
Tạp chí Lao động và xã hội, số 295/9/2006.
|
2006
|
Đồng tác giả với Trần Xuân Cầu
|
23
|
Khả năng tiếp cận giáo dục đối với trẻ em nghèo.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số , tháng 4/2006.
|
2006
|
Tác giả
|
24
|
Một số vấn đề về phát triển nguồn nhân lực trẻ.
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số 87, tháng 9/2004
|
2004
|
Tác giả
|
|
Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước
|
1
|
Mô hình phát triển kinh tế thích ứng với BĐKH và XNM vùng ĐBSCL
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia “Mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn trong điều kiện BĐKH vùng ĐBSCL
|
5/2019
|
Đồng tác giả với TS. Vũ Thị Mai
|
2
|
Cơ sở xây dựng chính sách thu hút cán bộ y tế ở vùng xâu vùng xa
|
Hội thảo “Nghiên cứu chính sách thu hút NNL cho phát triển KTXH vùng DTTS ở Việt Nam đến năm 2030” Khoa Sau đại học, Trường ĐHLĐXH
|
12/2017
|
Tác giả
|
3
|
Khung phân tích nguồn nhân lực và chính sách thu hút NNL cho phát triển KTXH vùng DTTS ở nước ta.
|
Hội thảo “Nghiên cứu chính sách thu hút NNL cho phát triển KTXH vùng DTTS ở Việt Nam đến năm 2030” Khoa Sau đại học, Trường ĐHLĐXH
|
12/2017
|
đồng tác giả PGS.TS Nguyễn Nam Phương.
|
4
|
Cơ sở xác định nội dung chính sách thu hút NL có kỹ năng cho phát triển KTXH vùng DTTS ở Việt Nam
|
Hội thảo “Nghiên cứu chính sách thu hút NNL cho phát triển KTXH vùng DTTS ở Việt Nam đến năm 2030” Khoa Sau đại học, Trường ĐHLĐXH
|
12/2017
|
đồng tác giả PGS.TS Nguyễn Nam Phương.
|
5
|
Xây dựng khung phân tích chuyển đổi mô hình kinh tế thích ứng BĐKH vùng xâm nhập mặn
|
Kỷ yếu Hội thảo quốc gia: “Nghiên cứu cơ sở khoa học về lý luận và thực tiễn xây dựng mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn trong điều kiện BĐKH”, Bộ Tài nguyên môi trường và Trường ĐH KTQD đồng tổ chức, NXB ĐHKTQD
|
4/2017
|
đồng tác giả PGS.TS Nguyễn Nam Phương.
|
6
|
Mô hình tự chăm sóc người cao tuổi và vai trò của gia đình
|
“Ứng dụng gia đình học trong đời sống thực tiễn ở Việt Nam hiện nay” khoa Gia đình và Công tác xã hội, trường ĐH Văn hóa Hà nội
|
6/2016
|
đồng tác giả PGS.TS Nguyễn Nam Phương.
|
7
|
Một số giải pháp phát triển mạng lưới nghiên cứu của giảng viên trong khoa chuyên ngành
|
Nhà xuất bản ĐHKTQD, Kỷ yếu hội nghị cán bộ chủ chốt 2015
|
8/2015
|
đồng tác giả PGS.TS Nguyễn Nam Phương.
|
8
|
Một số vấn đề lý luận về chăm sóc người cao tuổi
|
Trung ương hội người cao tuổi Việt Nam (hội thảo cấp quốc gia)
|
7/2015
|
đồng tác giả PGS.TS Nguyễn Nam Phương.
|
9
|
Văn hóa học tập thông qua mạng tri thức trong khoa chuyên ngành.
|
Hội thảo khoa học quốc gia “Văn hóa trường Đại học trong bối cảnh mới” ĐHKTQD, Kỷ yếu hội thảo, NXB ĐHKTQD
|
4/2015
|
Tác giả
|
10
|
Một số vấn đề lý luận về Chăm sóc người cao tuổi.
|
Tọa đàm"Chăm sóc NCT ở Việt Nam". Viện nghiên cứu Người cao tuổi Việt Nam. Vietnam Research Institute of the Elderly (VRIE)
|
2/2015
|
đồng tác giả PGS.TS Nguyễn Nam Phương.
|
11
|
Kinh nghiệm phát triển mô hình tự chăm sóc người cao tuổi ở Nhật Bản
|
Trung ương hội người cao tuổi Việt Nam (hội thảo cấp quốc gia)
|
7/2015
|
Tác giả
|
12
|
Văn hóa trường đại học phù hợp với cán bộ và giảng viên nữ.
|
Nhà xuất bản ĐHKTQD, Kỷ yếu hội thảo khoa học năm 2014
|
8/2014
|
đồng tác giả PGS.TS Nguyễn Nam Phương.
|
13
|
Bộ môn và nguồn nhân lực tri thức trường đại học theo định hướng nghiên cứu
|
Nhà xuất bản ĐHKTQD, Kỷ yếu hội thảo khoa học năm 2013, trang 71
|
8/2013
|
đồng tác giả PGS.TS Nguyễn Nam Phương.
|
14
|
Tri thức mới và sự khác biệt của luận án tiến sĩ
|
Nhà xuất bản ĐHKTQD, Kỷ yếu hội thảo khoa học năm 2012, trang 87
|
11/2012
|
đồng tác giả PGS.TS Nguyễn Nam Phương.
|
15
|
«Dân số và Phát triển» trong xu thế đổi mới đào tạo nghành quản lý nguồn nhân lực
|
Khoa KT và QLNNL, Trường ĐHKTQD
|
4/2011
|
đồng tác giả PGS.TS Nguyễn Nam Phương.
|
16
|
Thấy gì qua chỉ số của Việt Nam trong các bảng xếp hạng quốc tế.
|
Tọa đàm khoa học trường ĐHKTQD “Kinh tế Việt Nam năm 2011 và triển vọng năm 2012”
|
10/2011
|
Tác giả
|
17
|
Một số vấn đề về khả năng tham gia Bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam.
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học “Thất nghiệp ở Việt Nam và tổ chức Bảo hiểm thất nghiệp theo Luật BHXH”
|
2008
|
đồng tác giả PGS.TS Nguyễn Nam Phương
|
18
|
Đặc điểm tình hình thất nghiệp ở Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học “Thất nghiệp ở Việt Nam và tổ chức Bảo hiểm thất nghiệp theo Luật BHXH”
|
11/2008
|
đồng tác giả PGS.TS Nguyễn Nam Phương.
|
|
Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế
|
1
|
How will demographic transformation and 4.0 industry innovation affect the labor market?
|
10th international conference on Socio-Economic and environmental issues in development
|
5/2019
|
Tác giả
|
2
|
Thích ứng với quá trình già hóa dân số
|
Hội thảo Quốc tế về chia sẻ kinh nghiệm thích ứng với già hóa dân số do APEC tài trợ
|
8/2017
|
With Vice Prof. Nguyen Nam Phương
|
3
|
Employment Challenges for Vietnam Women in The Process of International Economic Integration
|
International conference emerging issues in economics and business in the contex of international integration (EIEB2016), NEU, JOURNAL OF ECONOMICS AND DEVELOPMENT
|
11/2016
|
With Phd. Yamada Kazuyo
|
4
|
Population Aging in Vietnam and Demand for Eldly Care (p 1994, Panel 26: Media, Information, Communication.
|
The 11th International Conference on Humanities and Social Sciences: Challenge Equity and Responsibility, 26-27 November 2015, Faculty of Humannities and Social Sciences Khon Kaen University (KKU), Thai Lan.
|
11/2015
|
With Vice Prof. Nguyen Nam Phương
|
5
|
Bất bình đẳng giáo dục vùng nông thôn trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
|
Hội thảo quốc tế, Giáo dục cho khu vực nông thôn trong quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế (Education for rural areas in the process of economic structural transformation),Viện khoa học giáo dục 11/2014
|
11/2014
|
đồng tác giả PGS.TS Nguyễn Nam Phương
|
6
|
Lao động và việc làm của phụ nữ Việt Nam thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế
"Labour and occupation of women in Vietnam's international economic entry period" Dr. Ngo Quynh An (Hanoi National Economic University) (18/6/2014)
Shiga University Faculty of Economics Risk Research Center TEL: 0749-27-1404 FAX: 0749-27-1189
E-Mail:Riskattobiwako.Shiga-u.Ac.Jp
|
Tọa đàm “Những thách thức của quá trình Đổi mới lần thứ hai ở Việt Nam và những chiến lược vượt qua”. Trung tâm nghiên cứu Rủi ro, thuộc trường đại học Shiga Nhật Bản.
(What is the next growth strategy forVietnam Investment Symposium'Doi Moi'?Thinking about Vietnam's economy, employment and direct investment) (ベトナム投資シンポジウム
「ドイモイ」の次の成長戦略は何か?ベトナムの経済、雇用、直接投資を考える) https://www.econ.shiga-u.ac.jp/risk/10/2/5/11/
|
6/2014
|
Tác giả
|
7
|
Nguồn nhân lực tri thức trường đại học (Knowledge human resourcees of university)
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế “Quản trị tri thức trong nền kinh tế chuyển đổi ở Việt Nam” – International conference “Knowledge management in the transition economy of Viet Nam”
|
8/2013
|
Tác giả
|
8
|
Già hóa dân số và mức sống hộ gia đình ở thành thị Việt Nam (Populaiton aging and Vietnam urban household living standard)
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế “Các vấn đề KTXH và nhân văn trong phát triển vùng và đô thị” – International conference “Human and socio-Economic issues in urban and regional development”, Faculty of Humannities and Social Sciences Khon Kaen University (KKU), Thai Lan.
|
3/2013
|
đồng tác giả PGS.TS Nguyễn Nam Phương.
|
9
|
Tăng trưởng kinh tế và vấn đề việc làm của thanh niên Việt Nam qua hai cuộc điều tra SAVY 2003 và 2009
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế, Chất lượng tăng trưởng KT VN giai đoạn 2001-2010/2011
|
2/2011
|
Tác giả
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
1
|
Hướng dẫn nghiên cứu môn Dân số và Phát triển
|
NXB Trường đại học Kinh Tế Quốc Dân
|
2019
|
Đồng chủ biên,
tác giả
|
2
|
Bài giảng Dân số, Tài nguyên và Môi trường
|
NXB Trường đại học Kinh Tế Quốc Dân
|
2017
|
Đồng chủ biên,
tác giả
|
3
|
Giáo trình Dân số và phát triển với Quản lý
|
NXB Trường đại học Kinh Tế Quốc Dân
|
2016
|
Đồng chủ biên,
tác giả
|
4
|
Xu hướng già hóa dân số rủi ro và mức sống hộ gia đình ở Việt Nam
|
Nhà xuất bản Lao động xã hội
|
2014
|
Đồng chủ biên,
tác giả
|
5
|
Giáo trình Dân số và phát triển
|
NXB Trường đại học Kinh Tế Quốc Dân
|
2011
|
Đồng tác giả
|
6
|
Phân tích chuyên đề Việc làm cho thanh niên (SAVY II-Bộ Y tế), Tài liệu vận động chính sách “Việc làm cho thanh niên” (Tiếng Việt-Tiếng Anh)
|
SAVY II-Bộ Y tế
Survey Assessment of Vietnamese Youth 2 (SAVY 2- MOH)
|
2010
|
Tác giả
|
6
|
Baseline Research for assessing the situation proposing interventions of the project “Model approach for adolescent”
|
KFW-MOH-YOUTH HOUSE
|
2005
|
Đồng tác giả
|
7
|
End-line survey report of the project “Model approach for adolescent”
|
KFW-MOH-YOUTH HOUSE
|
2008
|
Đồng tác giả
|
8
|
Giáo trình Dân số và phát triển
|
NXB Trường đại học Kinh Tế Quốc Dân
|
2007
|
Đồng tác giả
|
9
|
Lồng ghép trẻ em vào quá trình kế hoạch hoá phát triển KTXH.
|
Bộ Kế hoạch đầu tư, UNICEF 2007
|
2007
|
Đồng tác giả
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình phát triển kinh tế ứng phó với xâm nhập mặn ở vùng đồng bằng sông Cửu Long; Thí điểm tại một huyện điển hình. BĐKH.05/16-20
|
2016-2019
|
Đang thực hiện
|
Cấp nhà nước
|
Giải pháp sử dụng hiệu quả lao động người cao tuổi. CB2018-05
|
2018-2019
|
Đã nghiệm thu
(Tốt)
|
Cấp bộ
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu về các mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn ở các vùng đồng bằng ven biển
|
2017
|
Đã nghiệm thu
(Tốt)
|
Đề tài nhánh, Cấp nhà nước
BĐKH.05/16-20
|
Nghiên cứu tính tất yếu chuyển đổi sang mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn trong điều kiện BĐKH vùng ĐBSCL.
|
2017
|
Đã nghiệm thu
(Tốt)
|
Đề tài nhánh, Cấp nhà nước
BĐKH.05/16-20
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn trong điều kiện BĐKH
|
2017
|
Đã nghiệm thu
(Tốt)
|
Đề tài nhánh, Cấp nhà nước
BĐKH.05/16-20
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn trong điều kiện BĐKH ở vùng ĐBSCL
|
2017
|
Đã nghiệm thu
(Tốt)
|
Đề tài nhánh, Cấp nhà nước
BĐKH.05/16-20
|
Nghiên cứu sinh kế bền vững ứng phó với xâm nhập mặn trong điều kiện BĐKH ở vùng ĐBSCL
|
2017
|
Đã nghiệm thu
(Tốt)
|
Đề tài nhánh, Cấp nhà nước
BĐKH.05/16-20
|
Chất lượng thực tập của sinh viên năm cuối Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2017
|
Đã nghiệm thu
(Tốt)
|
Cấp trường
|
Hỗ trợ giảng viên trẻ nâng cao năng lực tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân: nhu cầu và khả năng đáp ứng
|
2015-2016
|
Đã nghiệm thu
(Tốt)
|
Cấp trường
|
Áp dụng mô hình chức năng đánh giá năng lực những người tự khởi sự kinh doanh trên địa bàn Hà Nội
|
2013
|
Đã nghiệm thu
(Tốt)
|
Cấp cơ sở
|
Ảnh hưởng của già hóa dân số đến mức sống hộ gia đình: Kế hoạch và chính sách (TK)
|
2012
|
Đã nghiệm thu
(Xuất sắc)
|
Cấp cơ sở
|
Khởi sự doanh nghiệp của thanh niên tự tạo việc làm ở Việt Nam ((T2012.23)
|
2012
|
Đã nghiệm thu
(Xuất sắc)
|
Cấp cơ sở bằng tiếng Anh
|
Tăng cường khả năng tự tạo việc làm của thanh niên Việt Nam.
|
2012
|
Đã bảo vệ
|
Luận án tiến sĩ
|
Cơ sở lý luận và thực tiễn về chiến lược nguồn nhân lực trường đại học. (tác giả)
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
Chuyên đề của Phòng Tổ chức Cán bộ, ĐHKTQD
|
Các lý luận cơ bản về khả năng tự tạo việc làm của thanh niên (tác giả)
|
2011
|
Đã bảo vệ
|
Chuyên đề TS
|
Vai trò của vốn con người, vốn xã hội trong tăng cường khả năng tự tạo việc làm của thanh niên Việt Nam
|
2011
|
Đã bảo vệ
|
Chuyên đề TS
|
Ảnh hưởng của một số yếu tố kinh tế vĩ mô tới khả năng tự tạo việc làm của thanh niên Việt Nam
|
2011
|
Đã bảo vệ
|
Chuyên đề TS
|
Xác định các yếu tố ảnh hưởng tới lựa chọn việc làm của thanh niên Việt Nam
|
2010
|
Đã nghiệm thu
(Xuất sắc)
|
Cấp cơ sở
|
Phân tích chuyên đề Việc làm cho thanh niên (SAVY II-Bộ Y tế), Tài liệu vận động chính sách “Việc làm cho thanh niên”
|
2009
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp ngành
|
Việc làm cho thanh niên nông thôn trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế đến năm 2015.
|
2009
|
Đã nghiệm thu
(Tốt)
|
Cấp bộ
|
Tăng cường khả năng tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản cho trẻ em nghèo Hà nội.
|
2006
|
Đã nghiệm thu
(Xuất sắc)
|
Cấp bộ
|
Bình đẳng giới trong lao động và việc làm ở Việt Nam
|
2005
|
Đã nghiệm thu
(Xuất sắc)
|
Cấp cơ sở
|
Nâng cao hiệu quả quản lý Xuất khẩu lao động của các DN trong điều kiện hiện nay (lấy ví dụ ở SONA).
|
2004
|
Đã nghiệm thu
(Xuất sắc)
|
Cấp bộ
|
Phân bố dân số trong quá trình CNH, HĐH ở Hà nội.
|
2004
|
Đã nghiệm thu
(Xuất sắc)
|
Cấp bộ
|
Đánh giá kiến thức kỹ năng của nhóm đối tượng ngành dân số - gia đình và trẻ em về phòng chống HIV/AIDS. Ủy ban DS-GĐ-TE
|
2007
|
Đã nghiệm thu
(Xuất sắc)
|
Cấp ngành
|
Đánh giá nhanh nhu cầu đào tạo và can thiệp truyền thông cho dự án phòng chống HIV/AIDS trong thanh niên. Ngôi nhà tuổi trẻ .
|
2007
|
Đã nghiệm thu
(Tốt)
|
Cấp cơ sở
|
Nghiên cứu khảo sát ban đầu và đề xuất can thiệp Dự án Mô hình chăm sóc SKSS VTN/TN. Ngôi nhà Tuổi trẻ 2004
|
2004
|
Đã nghiệm thu
(Tốt)
|
Cấp cơ sở
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ
áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
Chuyên đề: Thích ứng với quá trình già hóa dân số
|
Tư vấn Đề án Nghị quyết về dân số trong tình hình mới
|
2018
|
2
|
Một số vấn đề lý luận về Chăm sóc người cao tuổi.
|
Tư vấn xây dựng chương trình, chính sách chăm sóc NCT ở Việt Nam
|
2015-2020
|
3
|
Phân tích chuyên đề Việc làm cho thanh niên (SAVY II-Bộ Y tế), Tài liệu vận động chính sách “Việc làm cho thanh niên”
|
Tài liệu cung cấp thông tin về lao động và việc làm của thanh niên Việt Nam và vận động chính sách.
Đoàn thanh niên, Bộ LĐTBXH
|
Từ 2010 đến nay
|
4
|
Đánh giá kiến thức kỹ năng của nhóm đối tượng ngành dân số - gia đình và trẻ em về phòng chống HIV/AIDS. Ủy ban DS-GĐ-TE
|
Thiết kế xây dựng mô hình tài liệu đào tạo cán bộ ngành dân số
Tổng cục dân số- Bộ Y tế
|
2008-2010
|
5
|
Đánh giá nhanh nhu cầu đào tạo và can thiệp truyền thông cho dự án phòng chống HIV/AIDS trong thanh niên. Ngôi nhà tuổi trẻ .
|
Thiết kế xây dựng mô hình truyền thông phòng chống HIV/AIDS cho thanh niên. Ngôi nhà tuổi trẻ- Đoàn Thanh niên
|
2008-2010
|
6
|
Nghiên cứu khảo sát ban đầu và đề xuất can thiệp Dự án Mô hình chăm sóc SKSS VTN/TN. Ngôi nhà Tuổi trẻ 2004
|
Thiết kế xây dựng mô hình chăm sóc SKSS VTN/TN. Ngôi nhà tuổi trẻ- Đoàn Thanh niên
|
2005-2010
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
Giải A, Ban Tư tưởng văn hóa Trung ương khen thưởng tác phẩm báo chí viết về đề tài DS-KHHGĐ năm 2005 cho bài báo “Chất lượng Dân số trong chính sách dân số Việt Nam”. Tạp chí Gia đình và trẻ em.
|
2006
|
2
|
Giải B, Ban Tư tưởng văn hóa Trung ương khen thưởng tác phẩm báo chí viết về đề tài DS-KHHGĐ năm 2005 cho bài báo “Cơ sở xác định các chỉ tiêu kế hoạch nhằm nâng cao chất lượng quản lý và cung cấp dịch vụ KHHGĐ”. Tạp chí Gia đình và trẻ em.
|
2006
|
3
|
Hướng dẫn nghiên cứu khoa học sinh viên đạt giải 3, theo QĐ số 2131/QĐ KT – KH&HTQT ngày 31/7/2007, đề tài: Giải pháp nâng cao chất lượng thực tập tốt nghiệp của sinh viên khoa KTLĐ&DS trường ĐHKTQD, sinh viên Phan Ngọc Huyền, lớp KTLĐ45A, Khoa KTLĐ&DS.
|
2007
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|