TT |
Chương trình liên kết đào tạo
|
Đối tác
|
Đơn vị quản lý
|
Chuyên ngành đào tạo
|
Năm cấp phép
|
Thời gian đào tạo
|
Ngôn ngữ
|
Chứng chỉ cuối khóa
|
1
|
Cao học Kinh tế Phát triển Việt Nam - Hà Lan (MDE)
|
Viện Nghiên cứu Xã hội Hà Lan (ISS)
|
V.CSC &QL
|
Kinh tế phát triển
|
2015
|
24 tháng
|
Tiếng Anh
|
Bằng thạc sĩ do Trường ĐH KTQD và ISS cùng cấp
|
2
|
Thạc sĩ Điều hành Quản trị kinh doanh quốc tế (IEMBA)
|
ĐH Quản trị Paris, Pháp
|
V.NH-TC
|
Tài chính - Ngân hàng & Quản trị chiến lược
|
2015
|
18 tháng
|
Tiếng Anh
|
Bằng thạc sĩ do Đại học Quản trị Paris(Cộng hòa Pháp) cấp
|
3
|
Thạc sĩ Kinh tế Ngân hàng và Tài chính
|
Trường Quản lý Châu Âu ESCP Europe, Đại học Paris Dauphine, và Học viện Quản lý IAE Paris (Đại học Paris Sorborne), Pháp
|
CFVG
|
Ngân hàng - Tài chính
|
2013
|
18 tháng
|
Tiếng Anh
|
Bằng thạc sĩ tài chính do Trường Quản lý Châu Âu ESCP Europe, Đại học Paris Dauphine, và Học viện Quản lý IAE Paris (Đại học Paris Sorbonne) cấp
|
4
|
Thạc sĩ Marketing bán hàng và Dịch vụ
|
Trường Quản lý Châu Âu ESCP Europe, Đại học Paris Dauphine, và Học viện Quản lý IAE Paris (Đại học Paris Sorborne), Pháp
|
CFVG
|
Marketing bán hàng và Dịch vụ
|
2010
|
18 tháng
|
Tiếng Anh
|
Bằng thạc sĩ do Trường Quản lý Châu Âu ESCP Europe, Đại học Paris Dauphine, và Học viện Quản lý IAE Paris (Đại học Paris Sorbonne) cấp
|
5
|
Thạc sĩ Quản lý quốc tế chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
|
Trường Quản lý Châu Âu ESCP Europe, Đại học Paris Dauphine, và Học viện Quản lý IAE Paris (Đại học Paris Sorborne), Pháp
|
CFVG
|
Quản trị Kinh doanh
|
|
18 tháng
|
Tiếng Anh
|
Bằng thạc sĩ do Trường Quản lý Châu Âu ESCP Europe, Đại học Paris Dauphine, và Học viện Quản lý IAE Paris (Đại học Paris Sorbonne) cấp
|
6
|
Cao học Việt-Bỉ
|
Trường Quản lý Solvay Brussels, Đại học Tổng hợp Tự do Bruxelles, Bỉ
|
V.ĐTQT
|
Quản trị Kinh doanh
|
2008
|
2 năm
|
Tiếng Anh
|
Bằng Thạc sĩ QTKD do Trường Trường Quản lý Solvay Brussels, Đại học Tổng hợp Tự do Bruxelles, Bỉ cấp
|
|
|
|
V.ĐTQT
|
Quản lý Công
|
2008
|
2 năm
|
Tiếng Anh
|
Bằng Thạc sĩ Quản lý công do Trường Trường Quản lý Solvay Brussels, Đại học Tổng hợp Tự do Bruxelles, Bỉ cấp
|
|
|
|
V.ĐTQT
|
Quản trị Ngân hàng - Tài chính
|
2010
|
2 năm
|
Tiếng Anh
|
Bằng Thạc sĩ Quản trị Ngân hàng – Tài chính do Trường Trường Quản lý Solvay Brussels, Đại học Tổng hợp Tự do Bruxelles, Bỉ cấp
|
|
|
|
V.ĐTQT
|
Quản trị Marketing và Truyền thông
|
2013
|
2 năm
|
Tiếng Anh
|
Bằng Thạc sĩ Quản trị Marketing và Truyền thông do Trường Trường Quản lý Solvay Brussels, Đại học Tổng hợp Tự do Bruxelles, Bỉ cấp
|
7
|
Cử nhân và thạc sĩ chuyên ngành Định phí bảo hiểm và Tài chính
|
Học viện Khoa học Tài chính và Bảo hiểm, Đại học Tổng hợp Claude Bernard Lyon 1, Pháp
|
K.Toán
|
Định phí bảo hiểm và Tài chính
|
2013
|
2.5 năm
|
Tiếng Anh, Tiếng Pháp
|
Bằng thạc sĩ Khoa học, Công nghệ và Y tế chuyên ngành Định phí bảo hiểm và Tài chính do Đại học Tổng hợp Claude Bernard Lyon 1 cấp
|
8
|
Thạc sĩ Quản lý nhân sự
|
ĐH Tổng hợp Paris Ouest Nanterre la Défense, Pháp
(ĐH Paris X)
|
V.SĐH
|
Quản lý nhân sự
|
2013
|
18 tháng
|
Tiếng Anh
|
Bằng thạc sĩ do ĐH Paris X cấp
|
9
|
Thạc sĩ Kinh tế tài chính
|
ĐH Ohio, Hoa Kỳ
|
V.QLCA-TBD
|
Kinh tế Tài chính
|
2013
|
1+1
|
Tiếng Anh
|
Bằng thạc sĩ do Đại học Ohio cấp
|
10
|
Thạc sỹ về Kinh tế Phát triển và Quốc tế hoặc
Kinh tế tài nguyên và môi trường
|
Đại học Quốc gia Úc (ANU)
|
V.SĐH
|
Kinh tế Phát triển và Quốc tế hoặc Kinh tế Tài nguyên và Môi trường
|
2017
|
1+1
|
Tiếng Việt và Tiếng Anh
|
Bằng do Đại học Quốc gia Úc cấp
|