BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
________________
Số: 01/QĐ-ĐHKTQD
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành chuẩn đầu ra ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học,
hình thức đào tạo chính quy của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
Căn cứ Điều lệ Trường Đại học ban hành theo Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định 368/QĐ-TTg ngày 17/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân giai đoạn 2015-2017;
Căn cứ Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt khung trình độ quốc gia Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của Bộ GD&ĐT về Về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ;
Căn cứ Văn bản số 17/VBHN-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ GD&ĐT về việc hợp nhất Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT;
Căn cứ Công văn số 2196/BGDĐT-GDĐH ngày 22/4/2010 của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào tạo;
Căn cứ Công văn số 2196/BGDĐT-GDĐH ngày 22/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc rà soát và công bố chuẩn đầu ra ngành đào tạo;
Căn cứ đề xuất của các Khoa/Viện và tổ công tác xây dựng và hoàn thiện chuẩn đầu ra các ngành/chương trình đào tạo trình đại học của trường Đại học Kinh tế Quốc dân;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này chuẩn đầu ra 39 ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học, hình thức đào tạo chính quy của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân trong đó có: 22 ngành đào tạo, 02 chương trình đào tạo tiên tiến, 08 chương trình đào tạo chất lượng cao, 07 chương trình đào tạo định hướng dứng dụng (POHE), 02 chương trình đào tạo bằng tiếng Anh. Cụ thể:
(có danh và chuẩn đầu ra của các ngành/chương trình đào tạo kèm theo)
Điều 2. Chuẩn đầu ra quy định về các yêu cầu đối với người học phải đạt được khi tốt nghiệp, bao gồm: nội dung kiến thức; kỹ năng; thái độ; vị trí làm việc mà người học có thể đảm nhận; khả năng học tập nâng cao trình độ và các yêu cầu đặc thù khác đối với từng ngành đào tạo. Chuẩn đầu ra là bản cam kết của Nhà trường trước xã hội và là cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện các chương trình đào tạo ngành và chuyên ngành; cải tiến và đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy, kiểm tra và đánh giá trong quá trình đào tạo.
Điều 3. Chuẩn đầu ra 39 ngành/chương trình trình đào tạo tại Điều 1 được công bố công khai tại địa chỉ:
https://chuongtrinhdaotao.neu.edu.vn
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Trưởng Phòng Quản lý đào tạo Trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ GD&ĐT (để báo cáo);
- Đảng ủy, BGH (để chỉ đạo);
- Như điều 5 (để thực hiện);
- Cổng thông tin điện tử (để công báo);
- Lưu P.TH, P.QLĐT.
|
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
GS.TS. Trần Thọ Đạt
|
DANH SÁCH 22 NGÀNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
HÌNH THỨC ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
(ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-ĐHKTQD ngày 03/01/2017)
|
TT
|
Tên ngành (tiếng Việt)
|
Tên ngành (tiếng Anh)
|
1
|
Bảo hiểm
|
Insurance
|
2
|
Bất động sản
|
Real estate
|
3
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
Management information systems
|
4
|
Kế toán
|
Accounting
|
5
|
Khoa học máy tính
|
Computer science
|
6
|
Kinh doanh quốc tế
|
International business management
|
7
|
Kinh doanh thương mại
|
Commercial business management
|
8
|
Kinh tế
|
Economics
|
9
|
Kinh tế đầu tư
|
Investment economics
|
10
|
Kinh tế nông nghiệp
|
Argriculture economics and rural development
|
11
|
Kinh tế quốc tế
|
International economics
|
12
|
Kinh tế tài nguyên
|
Economics of natural resources
|
13
|
Luật
|
Law
|
14
|
Marketing
|
Marketing
|
15
|
Ngôn ngữ Anh
|
English
|
16
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Travel and tourism service management
|
17
|
Quản trị khách sạn
|
Hotel management
|
18
|
Quản trị kinh doanh
|
Business management
|
19
|
Quản trị nhân lực
|
Human resource management
|
20
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Finance - Banking
|
21
|
Thống kê kinh tế
|
Economic statistics
|
22
|
Toán ứng dụng trong kinh tế
|
Applied mathematics in economics
|
DANH SÁCH 08 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
HÌNH THỨC ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
(ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-ĐHKTQD ngày 03/01/2017)
|
TT
|
Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt)
|
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh)
|
1
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao
Chuyên ngành Kiểm toán
|
Advanced Educational Program - Advanced Auditing
|
2
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
|
Advanced Educational Program - Advanced Investment Economics
|
3
|
Chương trình chất lượng cao
Chuyên ngành Ngân hàng
|
Advanced Educational Program - Advanced Banking
|
4
|
Chương trình chất lượng cao
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế
|
Advanced Educational Program - Advanced International Business
|
5
|
Chương trình chất lượng cao
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
|
Advanced Educational Program - Advanced Enterprise Management
|
6
|
Chương trình chất lượng cao
Chuyên ngành Quản trị Marketing
|
Advanced Educational Program - Advanced Marketing Management
|
7
|
Chương trình chất lượng cao
Chuyên ngành Kinh tế quốc tế
|
Advanced Educational Program - Advanced International Economics
|
8
|
Chương trình chất lượng cao
Chuyên ngành Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực
|
Advanced Educational Program - Advanced Human Resource Economics
|
DANH SÁCH 07 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
HÌNH THỨC ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
(ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-ĐHKTQD ngày 03/01/2017)
|
TT
|
Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt)
|
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh)
|
1
|
POHE - chuyên ngành Quản trị khách sạn
|
POHE - Hotel management
|
2
|
POHE - chuyên ngành Quản trị lữ hành
|
POHE - Travel management
|
3
|
POHE - chuyên ngành Truyền thông Marketing
|
POHE - Marketing communication
|
4
|
POHE - chuyên ngành Quản trị kinh doanh TM
|
POHE - Commercial business management
|
5
|
POHE - chuyên ngành Luật kinh doanh
|
POHE - Business law
|
6
|
POHE - chuyên ngành Thống kê KT-XH
|
POHE - Socio-economic statistics
|
7
|
POHE - chuyên ngành Toán tài chính
|
POHE - Mathematical finance
|
DANH SÁCH 02 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
HÌNH THỨC ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
(ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-ĐHKTQD ngày 03/01/2017)
|
TT
|
Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt)
|
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh)
|
1
|
Chương trình - Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh
|
E-BBA
|
2
|
Chương trình - Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh
|
E-PMP
|
https://chuongtrinhdaotao.neu.edu.vn/indexCDR.aspx