1.Họ và tên:Nguyễn Anh Minh
|
2.Năm sinh: 1962. 3.Nam/Nữ: Nam
|
4.Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị:Tiến sĩ Kinh tế. Năm đạt học vị: 2006
|
5.Chức danh nghiên cứu: Chứcvụ: Phó Trưởng bộ môn
|
6.Địa chỉ nhà riêng: 32 ngõ 255 phố Vọng, Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
|
7.Điện thoại:CQ:;NR:;Mobile: 01215 188 188
Fax:E-mail: minhneu@yahoo.com
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị:
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
502 Kinh tế và kinh doanh
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
Kinh tế đối ngoại, kinh doanh quốc tế, kinh tế phát triển
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Liên Xô cũ
|
Kinh tế chính trị
|
1987
|
Thạc sỹ
|
Hà Lan
|
Kinh tế phát triển
|
1996
|
Tiến sỹ
|
Việt Nam
|
Kinh tế đối ngoại
|
2006
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Anh văn
|
Thông thạo
|
Thông thạo
|
Thông thạo
|
Nga văn
|
Thông thạo
|
Thông thạo
|
Thông thạo
|
12. Quá trình công tác[1]
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
Từ 1988 - nay
|
Giảng viên – Phó trưởng bộ môn từ 2001
|
Giảng dạy – nghiên cứu lĩnh vực kinh tế - kinh doanh
|
Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
1
|
Lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường trong kinh doanh quốc tế
|
Kinh tế & Phát triển, Số đặc biệt
|
11/2012
|
Tác giả
|
2
|
Phát triển dịch vụ logistics ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế
|
Kinh tế & Phát triển, Số chuyên đề
|
9/2011
|
Tác giả
|
3
|
Chính sách thúc đẩy xuất khẩu của Việt Nam trong điều kiện đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế
|
Kinh tế & Phát triển, Số chuyên đề
|
9/2006
|
Tác giả
|
4
|
Chính sách thúc đẩy xuất khẩu sau gia nhập WTO của Trung Quốc
|
Những vấn đề Kinh tế thế giới,Số 6(122)
|
6/2006
|
Tác giả
|
5
|
Những bài học kinh nghiệm từ việc thực hiện chính sách thúc đẩy xuất khẩu của Trung Quốc thời kỳ cải cách và mở cửa kinh tế
|
Kinh tế & Phát triển, Số 100,
|
10/2005
|
Tác giả
|
6
|
Chính sách hoàn thuế xuất khẩu của Trung Quốc: thực trạng và vấn đề đặt ra
|
Những vấn đề Kinh tế thế giới,Số 9(113)
|
9/2005
|
Tác giả
|
7
|
Vai trò đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với xuất khẩu của Trung Quốc
|
Nghiên cứu Trung Quốc,Số 4(62)
|
8/2005
|
Tác giả
|
8
|
Lý thuyết kinh tế phương Tây với chính sách mở cửa kinh tế và thúc đẩy xuất khẩu ở Trung Quốc
|
Những vấn đề Kinh tế thế giới,Số 5(109)
|
5/2005
|
Tác giả
|
9
|
Vai trò của cải cách ngoại hối và tỷ giá hối đoái đối với xuất khẩu của Trung Quốc
|
Kinh tế & Phát triển,Số 91
|
1/2005
|
Tác giả
|
10
|
Xuất khẩu của Trung Quốc thời kỳ cải cách và mở cửa kinh tế: thành tựu, nguyên nhân và bài học
|
Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương,Số 36
|
11/2004
|
Tác giả
|
|
Xuất khẩu của Trung Quốc và những vấn đề đặt ra đối với kinh tế thế giới
|
Nghiên cứu Trung Quốc,Số 4(56)
|
8/2004
|
Tác giả
|
|
Xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Mỹ trong năm đầu tiên thực hiện Hiệp định thương mại song phương
|
Kinh tế & Phát triển, Số 74
|
8/2003
|
Tác giả
|
|
Xuất khẩu hàng hóa Việt Nam vào thị trường Mỹ: Cơ hội và những vấn đề đặt ra
|
Kinh tế & Phát triển, Số chuyên đề
|
11/2001
|
Tác giả
|
|
Giải pháp dài hạn để thúc đẩy xuất khẩu
|
Phát triển kinh tế, Số 116
|
6/2000
|
Tác giả
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Giáo trình Kinh tế quốc tế
|
Nhà xuất bản Đại học KTQD
|
2012
|
Tham gia
|
2
|
Dịch vụ logistics ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế
|
Nhà xuất bản Chính trị quốc gia
|
2012
|
Tham gia
|
3
|
Giáo trình Nghiệp vụ ngoại thương: Lý thuyết và thực hành, Tập 2
|
Nhà xuất bản Đại học KTQD
|
2007
|
Tham gia
|
4
|
Giáo trình Kinh doanh quốc tế, Tập 2
|
Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội.
|
2003
|
Tham gia
|
5
|
Tài trợ thương mại quốc tế (Tài liệu học dành cho chương trình đào tạo thạc sỹ kinh tế tài chính theo phương thức từ xa),
|
Nhà xuất bản Thống kê, Hà nội.
|
2002
|
Tham gia
|
6
|
Kinh tế học quốc tế,Tài liệu dành cho chương trình đào tạo thạc sỹ kinh tế tài chính theo phương thức từ xa,
|
Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội
|
2002
|
Tham gia
|
7
|
Giáo trình Kinh tế quốc tế
|
Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội
|
2002
|
Tham gia
|
8
|
Giáo trình Kinh doanh quốc tế, Tập 1
|
Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội
|
2001
|
Tham gia
|
9
|
Chính sách kinh tế đối ngoại: Lý thuyết và kinh nghiệm quốc tế
|
Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội
|
1998
|
Tham gia
|
10
|
Giáo trình Kinh tế học quốc tế (chương trình cơ sở)
|
Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội
|
1998
|
Tham gia
|
11
|
Giáo trình Kinh doanh quốc tế
|
Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
|
1997
|
Tham gia
|
12
|
Giáo trình Kinh tế học quốc tế
|
Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
|
1995
|
Tham gia
|
13
|
Cẩm nang thương mại dịch vụ: Kinh tế, tổ chức và nghiệp vụ kinh doanh
|
Nhà xuất bản Thống kê, Hà nội.
|
1994
|
Tham gia
|
14
|
Những hình thức của quan hệ kinh tế đối ngoại
|
Đại học KTQD, Hà Nội.
|
1992
|
Tham gia
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
|
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Các giải pháp thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Mỹ khi Hiệp định thương mại Việt - Mỹ có hiệu lực
|
2002
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp Bộ
|
Hệ thống hóa các lý thuyết về lợi thế so sánh và vận dụng vào việc đánh giá lợi thế so sánh của Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
|
2003
|
Đã nghiệm thu
|
Cấp cơ sở
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN(số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giácác chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấpquốc gia hoặc tương đươngtrong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công(nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
Đỗ Đức Hiệp
|
Hướng dẫn 2
|
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt nam
|
2016
|