-
|
B2006.06.23
Động cơ làm việc của công chức thuộc các đơn vị hành chính công trong công cuộc cải cách hành chính
|
PGS.TS.Mai Văn Bưu
(K.KHQL)
|
3/06-3/07
|
-
|
B2006.06.24
Quản lý nhà nước đối với các doanh nghiệp vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế (lấy ví dụ ở Đồng Nai)
|
Ths. Ngô Văn Hiền
(P.HCTH)
|
3/06-3/07
|
-
|
B2006.06.25
Hoàn thiện cơ cấu tổ chức các trường đại học công lập khối kinh tế và quản trị kinh doanh các tỉnh phía Bắc Việt Nam
|
GS.TS. Nguyễn Đình Phan (HĐT)
|
3/06-3/07
|
-
|
B2006.06.26
Một số giải pháp thu hẹp khoảng cách phát triển vùng trung du miền núi phía Bắc so với vựng đồng bằng sông Hồng
|
TS. Nguyễn Tiến Dũng
(K.KH&PT)
|
3/06-3/07
|
-
|
B2006.06.27
Kinh tế Việt Nam năm 2006 – chất lượng tăng trưởng và hội nhập kinh tế quốc tế
|
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn
(K.QTKD)
|
3/06-3/07
|
-
|
B2006.06.28
Hoàn thiện môi trường kinh doanh cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở VN
|
PGS.TS.Nguyễn Văn áng
(V.NCKTPT)
|
1/06-12/07
|
-
|
B2006.06.29
Nâng cao hiệu quả nghiên cứu khoa học ở các trường đại học khối kinh tế.
|
GS.TS. Nguyễn Văn Thường
(BGH)
|
1/06-12/07
|
-
|
Xây dựng trang web về hoạt động khoa học công nghệ trong lĩnh vực khoa học kinh tế (các trường đại học kinh tế:www.khoahockinhte.org.vn)
|
TS. Phạm Hồng Chương
(P.QLKH & HTQT)
|
1/06-12/06
|
Năm 2007
|
-
|
B2007.06.38
Hoàn thiện chính sách thúc đẩy hoạt động xuất khẩu của tỉnh Yên Bái trong giai đoạn tới 2020
|
TS. Nguyễn Thanh Hà
(TT.TVKT và KD)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.39
Phát triển các nhà tạo lập thị trường trái phiếu ở Việt Nam
|
TS. Trần Đăng Khâm
(K.NH-TC)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.40
Những tác động của việc Việt Nam gia nhập WTO tới phụ nữ dân tộc thiểu số nông thôn tại một số tỉnh miền núi phía Bắc
|
TS. Phan Thị Nhiệm
(K.KH&PT)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.41
Hoàn thiện cơ chế quản lý đối với đất công giao cho đơn vị hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội
|
PGS.TS. Lê Thị Anh Vân
(K.KHQL)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.42
Chất lượng công tác chuẩn bị đầu tư và ảnh hưởng của nó đến hiệu quả một số dự án đầu tư trong nông nghiệp
|
PGS.TS.Nguyễn Thị Bạch Nguyệt
(BM. ĐT)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.43
Các giải pháp hoàn thiện hạch toán kế toán hàng tồn kho trong các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam
|
TS.Phạm Thị Bích Chi
(K.KT)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.44
Giải pháp tăng cường lan toả và hấp thụ công nghệ từ doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài sang doanh nghiệp Việt Nam
|
TS. Nguyễn Quang Hồng
(P.QTTB)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.45
Giải pháp thúc đẩy liên kết phối hợp thu hút đầu tư công nghiệp giữa Hà Nội và các địa phương phụ cận
|
PGS.TS.Vũ Minh Trai
(P.HCTH)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.46
Cơ sở pháp lý nhằm hoàn thiện chế độ đăng ký kinh doanh hợp nhất ở Việt Nam
|
PGS.TS. Trần Văn Nam
(K.LKT)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.47
Giải pháp phát triển du lịch hội nghị hội thảo (MICE) tại Việt Nam
|
TS. Trần Đình Hoà
(K.DL-KS)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.48
Marketing công cộng với việc cải thiện chất lượng dịch vụ vận tải xe buýt công cộng tại Hà Nội
|
PGS.TS.Vũ Trí Dũng
(K.MKT)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.49
Giải pháp tăng số lượng công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
PGS.TS.Nguyễn Văn Đinh
(V.QTKD)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.50
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất các giải pháp chủ yếu nhằm khắc phục những rào cản ảnh hưởng đến sự phát triển của thị trường bất động sản ở VNam
|
GS.TSKH. Lê Đình Thắng
(K. ĐTKDBĐS)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.51
Đổi mới và ứng dụng phương thức đánh giá lao động và kết quả lao động trong các trường đại học công lập
|
PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn
(P.TCCB)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.52
Giải quyết những vấn đề xã hội nảy sinh đối với người lao động làm việc tại các khu công nghiệp các tỉnh phía Bắc Việt Nam
|
TS.Trần Việt Tiến
(K. M-LN)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.53
Phát triển bền vững kinh doanh lưu trú du lịch ở Thành phố Hạ Long – Quảng Ninh
|
TS.Nguyễn Văn Mạnh
(K.DL-KS)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.54
Phát triển hệ thống phân phối bán lẻ của Hà Nội trong điều kiện Việt Nam là thành viên của tổ chức thương mại thế giới (WTO)
|
TS. Phan Tố Uyên
(K.TM)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.55
Phát triển một số ngân hàng thương mại ở Việt Nam theo mô hình tập đoàn tài chính
|
Ths. Nguyễn Anh Tuấn
(PQLKH&HTQT)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.56
Phương pháp thống kê tài chính ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập quốc tế
|
TS.Bùi Đức Triệu
(K. TK)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.57
Các giải pháp hoàn thiện và phát triển hệ thống cung ứng giống lợn ở vùng đồng bằng sông Hồng thời kỳ Việt Nam gia nhập WTO
|
TS.Vũ Thị Minh
(K.KTNN & PTNT)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.58
Tăng cường thu hút và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trong lĩnh vực cơ sở hạ tầng ở Việt Nam
|
TS.Từ Quang Phương
(BM.KTĐT)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.59
Cơ sở khoa học xây dựng chương trình đào tạo chuyên ngành kinh tế học bậc đại học tại Việt Nam
|
PGS.TS.Vũ Kim Dũng
(K.KTH)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.60
Phát triển giáo dục từ xa trong các trường đại học công lập khối kinh tế ở Việt Nam
|
TS.Trần Đình Toàn
(TT.ĐTTX)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.61
Phát triển nguồn nhân lực – biện pháp quan trọng để nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp may trong bối cảnh Việt Nam là thành viên của tổ chức thương mại thế giới
|
TS. Trần Việt Lâm
(K. QTKD)
|
01/07-12/07
|
-
|
B2007.06.62
Đổi mới cơ chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học nhằm nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu tại các trường đại học khối kinh tế ở Việt Nam
|
PGS.TS.Đặng Thị Loan
(BGH)
|
5/07-12/08
|
-
|
B2007.06.63
Giải pháp phát triển các ngành công nghiệp chủ lực trên địa bàn thủ đô nhằm xây dựng Hà Nội thành trung tâm công nghiệp chất lượng cao của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
|
TS. Phạm Huy Vinh
(K.KTH)
|
5/07-12/08
|
-
|
B2007.06.64
Kinh tế Việt Nam năm 2007 - Năm đầu tiên trở thành thành viên Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
|
GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn
(K.QTKD)
|
3/07-3/08
|
IV.Đề tài cấp Bộ trọng điểm
|
* Đề tài cấp Bộ trọng điểm 2006
|
-
|
B2006.06.30-TĐ
Vai trò của các trường đại học với sự phát triển của thị trường khoa học – công nghệ ở Việt Nam
|
PGS.TS.Hoàng Văn Hoa
(P.QLKH&HTQT)
|
1/06-12/07
|
-
|
B2006.06.31-TĐ
Tăng cường liên kết kinh tế giữa Hà Nội với các tỉnh (thành phố) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
|
PGS.TS.Phan Công Nghĩa
(BGH)
|
1/06-12/07
|
-
|
B2006.06.32-TĐ: Những giải pháp sử dụng hiệu quả 1% ngân sách nhà nước hàng năm cấp cho hoạt động khoa học và công nghệ của các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006-2010.
|
PGS. TS.Lê Huy Đức
(K.KH&PT)
|
12/06-12/07
|
-
|
B28006.06.33-TĐ
Xây dựng mô hình trung tâm ươm tạo doanh nghiệp trong các trường đại học ở Việt Nam
|
GS. TS.Nguyễn Thành Độ
(BGH)
|
12/06-12/07
|
-
|
B2006.06.34-TĐ
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Hải Dương đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế tiếp cận từ hiệu quả chi ngân sách cho đầu tư phát triển
|
GS.TS.
Nguyễn Văn Nam
(BGH)
|
12/06-12/07
|
-
|
B2006.06.35-TĐ
Xây dựng mô hình toán học để đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội của các đề tài dự án khoa học công nghệ (lấy thí điểm là các đề tài, dự án trọng điểm cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
PGS.TS.Nguyễn Khắc Minh
(K.KTH)
|
12/06-12/07
|
-
|
B2006.06.36-TĐ
Vận dụng bộ tiêu chí xác định trường đại học phục vụ trực tiếp công nghiệp, hiện đại hoá để đánh giá các trường đại học khối kỹ thuật
|
GS. TSKH.Lê Du Phong
(V.NCKT&PT)
|
12/06-12/07
|
-
|
B2006.06.37-TĐ
Xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê khoa học và công nghệ cho các trường đại học
|
TS. Lê Anh Tuấn
(P.QLKH&HTQT)
|
12/06-12/07
|
* Đề tài cấp Bộ trọng điểm 2007
|
-
|
B2007.06.65- TĐ
Giải pháp vượt rào phi thuế quan để đẩy mạnh xuất khẩu bền vững hàng thuỷ sản của VN trong điều kiện là thành viên WTO
|
PGS.TS. Đỗ Đức Bình
(K.KT&KDQT)
|
7/07-12/08
|
-
|
B2007-06.66- TĐ
Những nhân tố tác động tới tăng trưởng kinh tế các tỉnh, thành phố của VN giai đoạn 2000 -2006 và một số kiến nghị cho giai đoạn tới
|
PGS.TS. Trần Thọ Đạt
(V.SĐH)
|
7/07-12/08
|
-
|
B2007.06.67- TĐ
Tổ chức bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Định
(BM. BH)
|
7/07-12/08
|
V.Đề tài cấp cơ sở
|
* Đề tài cấp cơ sở năm 2006
|
-
|
Nghiên cứu phương pháp xây dựng ngân hàng đề thi các môn Luật tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân”
|
TS. Trần Thị Hoà Bình
(K.LKT)
|
4/06 - 4/07
|
-
|
Xây dựng luận cứ khoa học đào tạo nghề môi giới bất động sản tại Việt Nam.
|
TS. Nguyễn Minh Ngọc
(K.ĐTKDBĐS)
|
4/06 - 4/07
|