TT
|
Tên công trình
|
Nhóm nghành
|
Họ và tên sinh viên (Chịu trách nhiệm)
|
Ngày tháng năm sinh
|
Giới tính
|
Dân tộc
|
Năm thứ/ số năm đào tạo
|
Ngành học
|
Điện thoại, email, địa chỉ của sinh viên
|
Cán bộ hướng dẫn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Rủi ro trong đầu tư chứng khoán tại VN. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn
|
Khoa học xã hội
|
Nguyễn Văn Đông
|
01/04/1990
|
Nam
|
|
3/4
|
Kinh tế
|
01238983426
|
PGS.TS Phạm Văn Hùng
|
2
|
Giải pháp thu hút FDI sạch vì sự phát triển bền vững của nền kinh tế Việt Nam
|
Khoa học xã hội
|
Lê Thị Hồng Na
Nguyễn Thị Vinh
|
08/11/1990
|
Nữ
|
|
3/4
|
Kinh tế
|
01689979375
|
Ths. Trần Mai Hoa
|
3
|
Đầu tư phát triển kinh tế tỉnh Lào Cai - Thực trạng và giải pháp
|
Khoa học xã hội
|
Nguyễn Thị Thu Hường
|
21/06/1990
|
Nữ
|
|
3/4
|
Kinh tế
|
0978999221
|
PGS.TS Nguyễn Bạch Nguyệt
|
4
|
Đầu tư phát triển cơ sở hậ tầng theo mô hình PPP tại Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
|
Khoa học xã hội
|
Đỗ Thanh Tùng
Trần Đức Anh
Nguyễn Thị Cẩm Tú
|
08/12/1990
|
|
|
3/4
|
Kinh tế
|
01226209669
|
Ths. Nguyễn Thị Ái Liên
|
5
|
Cơ hội và thách thức của việc áp dụng mô hình hợp tác công tư cơ sở hạ tầng (nghiên cứu trường hợp của Việt Nam)
|
Khoa học xã hội
|
Đinh Anh Tuấn
Hoàng Thực Tập
|
12/11/1990
|
Nam
|
|
3/4
|
Kinh tế
|
0936621916
|
Ths. Hoàng Thị Thu Hà
|
6
|
Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế bằng nguồn vốn ODA ở Việt Nam
|
Khoa học xã hội
|
Đào Thu Hà
|
24/05/1990
|
Nữ
|
|
3/4
|
Kinh tế
|
0984901922
|
PGS.TS Nguyễn Bạch Nguyệt
|