1. Họ và tên: HOÀNG THỊ HUỆ
|
2. Năm sinh: 1987 3. Nam/Nữ: Nữ
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2021
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên
Chức vụ:
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Số 47-TT1 khu nhà ở Bộ Quốc Phòng, ngõ 537 Bát Khối, Phường Thạch Bàn, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
|
7. Điện thoại: CQ: 024.36280280, ; NR: ; Mobile: 0984 277 598
Fax: E-mail: hoanghue@neu.edu.vn
|
8. Đơn vị công tác: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Đơn vị: Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
|
Quản trị nhân lực
|
2009
|
|
Thạc sỹ
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
|
Quản trị nhân lực
|
2012
|
|
Tiến sỹ
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
|
Kinh tế lao động
|
2021
|
|
10. Trình độ ngoại ngữ
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
Tiếng Anh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
11. Quá trình công tác[1]
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
Từ năm 2010-nay
|
Giảng viên Khoa Kinh tế & Quản lý nguồn nhân lực
|
Quản trị nhân lực,
Kinh tế lao động
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
Số 207, Đường Giải Phóng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.
|
12. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
- Bài báo thuộc hệ thống ISI/Scopus
|
1
|
Intellectual Capital and Firm Performance in Vietnam
|
Int. J. Learning and Intellectual Capital, Vol. 17, No. 1, 2020
|
T2. 2020
|
Đồng tác giả
|
2
|
Procedural Justice in Selection from the
Lens of Psychological Contract Theory
|
Organizacija, Volume 53, Issue 4, November 2020, 272-286
|
T12. 2020
|
Đồng tác giả
|
- Bài báo quốc tế khác
|
1
|
Online Social Networks Influencing Students’ Social Learning Outcomes: An Analysis In Vietnam
|
Journal of Asian Review of public affairs and policy, Vol. 3 No. 2
|
T7.2018
|
Đồng tác giả
|
|
2
|
Factors Affecting the Livelihood Outcomes of Households in the Mekong Delta of Vietnam
|
The International Journal Of Humanities & Social Studies, Volume 7, Issue 4, April 2019
|
T4.2019
|
Đồng tác giả
|
|
3
|
The Impact of Natural Disasters on the Livelihood
Outcomes of Households in Rural Vietnam: The Regulator
Role of Adaptive Capacity
|
The international journal of business & management, Vol 8 Issue 4, p.90-99
|
T4.2020
|
Đồng tác giả
|
|
4
|
The impact of migration on income poverty: A Case Study in Vietnam
|
Research review International Journal of Multidisciplinary 2021; 6(4):17-23
|
T4.2021
|
Đồng tác giả
|
|
5
|
The Impact of Remittances on the Skipped Generation Households in
Vietnam
|
International journal of multidisciplinary research and analysis, Volume 04 Issue 04 April 2021, p.477-483
|
T4.2021
|
Đồng tác giả
|
|
- Các bài báo, bài tham luận hội thảo trong nước
|
1
|
Phát triển hoạt động của các tổ chức khoa học công nghệ trong trường đại học khối kinh tế: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế & Phát triển (Số 171)
|
T9.2011
|
Đồng tác giả
|
2
|
Phát triển thương hiệu trường đại học Việt Nam thông qua việc gắn kết giữa đào tạo và nhu cầu doanh nghiệp.
|
Tạp chí Kinh tế & Phát triển số 205 (II)
|
T7. 2014
|
Đồng tác giả
|
3
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến tăng năng suất lao động của nông dân trồng cà rốt
|
Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 220, tháng 10 năm 2015, tr. 39-47.
|
T10. 2015
|
Đồng tác giả
|
4
|
Giải pháp nâng cao năng suất lao động trong các doanh nghiệp Việt Nam
|
Tạp chí Lao động và Xã hội - Số 532 (từ 01-15/8/2016), tr 6-9
|
T8. 2016
|
Đồng tác giả
|
5
|
Phát triển nguồn nhân lực tỉnh Hà Tĩnh trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
|
Tạp chí Khoa học- trường ĐH Hà Tĩnh, Số 8 năm 2016, tr42-56
|
2016
|
Đồng tác giả
|
6
|
Năng lực doanh nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập: nhìn từ góc độ năng suất lao động
|
Tạp chí nghiên cứu khoa học kiểm toán, Số 119, T9/2017, tr.24-29
|
T9.
2017
|
Đồng tác giả
|
7
|
Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 18 (tháng 06/2019) - Năm thứ 52, 3-10
|
T6. 2019
|
Đồng tác giả
|
8
|
Động lực và các biện pháp tạo động lực làm việc cho đội ngũ giáo viên bậc trung học tại thành phố hải phòng
|
Hội thảo khoa học quốc gia: Cơ sở khoa học và thực trạng hệ thống định mức lao động, kinh tế, kỹ thuật của giáo viên phổ thông và cơ chế quản lý nhân sự trong các trường công lập theo định hướng đổi mới giáo dục phổ thông; ISBN: 978-604-9890-01-7.
|
T12.
2019
|
Đồng tác giả
|
13. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Quan hệ lao động
|
Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2016
|
Tham gia
|
2
|
Năng lực và năng suất lao động doanh nghiệp Việt Nam 2015
|
Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2016
|
Tham gia
|
3
|
Năng suất lao động Việt Nam: tiềm năng và thách thức hội nhập
|
Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2017
|
Tham gia
|
4
|
Các học thuyết tạo động lực dành cho nhà quản lý
|
Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2018
|
Tham gia
|
5
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2019
|
Tham gia
|
6
|
Quan hệ lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế
|
Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân
|
2021
|
Tham gia
|
14. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Tạo việc làm cho lao động xuất khẩu về nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình (T.2012.15BC)
|
6/2012-6/2013
|
Nghiệm thu 5/2013
|
Báo cáo chuyên đề khoa học
|
Mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu lao động và chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trên địa bàn thành phố Hà Nội (KTQD/V2015.23)
|
4/ 2015 – 4/2016
|
Nghiệm thu 8/2016 (Tốt)
|
Cấp cơ sở
|
Đánh giá mức độ tổn thương sinh kế trong điều kiện xâm nhập mặn trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Sóc Trăng.
|
6/2017-6/2018
|
Nghiệm thu T6/2019 (tốt)
|
Cấp cơ sở
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
Thực trạng lao động – việc làm của Việt Nam trong giai đoạn khủng hoảng kinh tế toàn cầu (T.2011.03.TĐ)
|
6/2011-6/2012
|
Nghiệm thu 5/2012
|
NCKH cấp cơ sở trọng điểm
|
Nghiên cứu nhu cầu xã hội về cán bộ Quản lý nguồn nhân lực trong các cơ quan doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội làm cơ sở triển khai đào tạo ngành Quản lý nguồn nhân lực tại trường ĐH KTQD” (T.2012.10)
|
6/2012-6/2013
|
Nghiệm thu 1/2014 (Tốt)
|
NCKH cấp cơ sở
|
Tăng cường động lực làm việc của giảng viên trường Đại học Kinh tế Quốc dân (T.2011.09)
|
6/2011-6/2012
|
Nghiệm thu 1/2014 (Tốt)
|
NCKH cấp cơ sở
|
Báo cáo thường niên năng lực doanh nghiệp Việt Nam 2015 và triển vọng phát triển. Chủ đề năm: Năng suất lao động doanh nghiệp
|
9/ 2015 – 9/2016
|
Nghiệm thu 8/2016 (Tốt)
|
NCKH cấp cơ sở trọng điểm
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình phát triển kinh tế ứng phó với xâm nhập mặn ở vùng đồng bằng sông Cửu Long; Thí điểm tại một huyện điển hình (BĐKH.05/16-20)
|
12/2016-12/2019
|
Nghiệm thu 12/2019 (Đạt)
|
Cấp Nhà nước
|
Báo cáo năng suất lao động Việt Nam: tiềm năng và thách thức hội nhập (KTQD2016.03TĐ )
|
9/ 2016-8/2017
|
Nghiệm thu 6/2017 (xuất sắc)
|
NCKH cấp cơ sở trọng điểm
|
Báo cáo Quan hệ lao động Việt Nam và những thách thức trong bối cảnh hội nhập quốc tế
|
7/2019-7/2020
|
Nghiệm thu 8/2020 (Tốt)
|
NCKH cấp cơ sở trọng điểm
|
15. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
Giấy khen của Hiệu trưởng: Giải nhất nghiên cứu khoa học sinh viên
|
2009
|
2
|
Giấy khen của Hiệu trưởng: Thành tích xuất sắc trong học tập và nghiên cứu toàn khóa học
|
2012
|
3
|
Giấy khen của Hiệu trưởng: Thành tích hướng dẫn sinh viên đạt giải nhất NCKH cấp trường
|
2013
|
4
|
Giấy khen của Hiệu trưởng: Giải nhất cuộc thi tìm hiểu quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam
|
2012
|
5
|
Giấy chứng nhận chủ tịch Công Đoàn trường ĐHKTQD: Giải nhất cuộc thi “Tìm hiểu về công đoàn Việt Nam”
|
2014
|
6
|
Giấy khen của Hiệu trưởng: Thành tích hướng dẫn sinh viên đạt giải nhất NCKH cấp trường
|
2017
|
7
|
Giấy khen của Hiệu trưởng: Thành tích hướng dẫn sinh viên đạt giải nhất NCKH cấp trường
|
2018
|
8
|
Giấy khen của Hiệu trưởng: Thành tích hướng dẫn sinh viên đạt giải nhất NCKH cấp trường
|
2019
|
9
|
Giấy khen của Hiệu trưởng: Thành tích hướng dẫn sinh viên đạt giải nhất NCKH cấp trường
|
2020
|
10
|
Giấy khen của Hiệu trưởng: Thành tích hướng dẫn sinh viên đạt giải nhì NCKH cấp Bộ
|
2020
|
16. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
2
|
|
|
17. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|