1. Họ và tên: Nguyễn Thị Mai Lan
|
|
2. Năm sinh: 1978 3. Nam/Nữ: nữ
|
|
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2011
|
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên Chứcvụ:
|
|
6. Địa chỉ nhà riêng: P207- Tập thể NHNN Ngõ 82 Phạm Ngọc Thạch- P. Quang Trung- Đống Đa- Hà Nội
|
|
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: 0988177357
Fax: E-mail: lannm@neu.edu.vn
|
|
8. Đơn vị công tác
Đơn vị: Bộ môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, khoa lý luận chính trị
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu
502 Kinh tế và kinh doanh
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):
|
|
10. Quá trình đào tạo
|
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
|
Đại học
|
ĐH KTQD
|
Ngân hàng-Tài chính
|
2000
|
|
Thạc sỹ
|
ĐHKTQD
|
Ngân hang- tài chính
|
2011
|
|
|
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
|
Tên Ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
|
Tiếng Anh
|
X
|
x
|
X
|
|
12. Quá trình công tác[1]
|
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
|
2000- 2005
|
Giảng viên
|
Kinh tế
|
Trường TH KT- KT HN
|
|
2005-2010
|
Chuyên viên
|
|
Khoa LLCT
|
|
2011-nay
|
Giảng viên
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-LêNin
|
Bộ môn Những NLCB của CN Mác-Lênin
|
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
|
1
|
Nâng cao năng lực NCKH giảng dạy môn Những NLCB của N MLN
|
NCKH bộ môn
|
2013
|
Tác giả
|
|
2
|
Thị trường bán lẻ ở Việt Nam, thực trạng và thách thức
|
Tạp chí tài chính, số T7/2014
|
2014
|
Đồng tác giả
|
|
3
|
Sự ảnh hưởng của chất lượng nguồn nhân lực tới năng suất lao động ở VN hiện nay
|
Công trình nghiên cứu chào mừng 30 năm thành lập khoa LLCT
|
2014
|
Tác giả
|
|
4
|
Xuất khẩu của VN năm 2014- hạn chế và triển vọng trong trong tiến trình hội nhập kinh tế
|
Hội thảo Quốc Gia: Kinh tế VN trước những thách thức mới của hội nhập quốc tế
|
2015
|
Đồng tác giả
|
|
5
|
Quan điểm ĐH lần thứ XII của Đảng về phát triển Kinh tế- Xã hội gắn với bảo vệ môi trường và giải pháp thực hiện
|
Hội thảo Quốc Gia Khoa LLCT: Quán triệt văn kiện ĐH Đảng XII vào giảng dạy các môn LLCT tại các trường ĐH
|
2016
|
Tác giả
|
|
6
|
Tác động của cách mạng công nghiệp 4.0 đến nâng cao năng lực học tập các môn Lý luận chính trị của sinh viên hệ từ xa E-learning
|
Hội thảo khoa học Quốc Gia- Trung tâm đào từ xa
|
2017
|
Dong tac giả
|
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
|
Khảo sát về các tổ chức chính trị xã hội VN
|
2009
|
2011- Tốt
|
Bộ
|
|
|
V2013.26
|
Tháng 6/2014
|
Cơ sở
|
|
|
T 2011.38
|
Năm 2012 –xuất sắc
|
Cơ sở
|
|
|
KX01- 15
|
2016
|
Nhà Nước
|
|
Khảo sát năng lực học tập các môn LLCT của sinh viên trường ĐH KTQD
|
KTQD/V2017.30
|
T12/2017
|
Cơ sở
|
|
Hoàn thiện chính sách cạnh tranh cho ngành thủy sản khi Việt Nam hội nhập
|
KTQD/V2017.11
|
T12/2017
|
Cơ sở
|
|
Giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập môn Đường lối CM của ĐCS VN tại trường ĐH KTQD
|
KTQD/V2017.60
|
T12/2017
|
Cơ sở
|
|
Chính sách giáo dục đối với người dân tộc vùng dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc
|
KTQD/V2017.72
|
2017
|
Cơ sở
|
|
Phong cách lãnh đạo Hồ Chí Minh-
|
KTQD/V2018.53
|
Đang thực hiện
|
Cơ sở
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|